Characters remaining: 500/500
Translation

lương tri

Academic
Friendly

Từ "lương tri" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn nên biết:

Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Lương tâm: Như đã đề cập, lương tri có thể đồng nghĩa với lương tâm, nhưng lương tri phần thiên về khả năng phê phán đánh giá trong những tình huống phức tạp hơn.
  • Đạo đức: Từ này liên quan đến các nguyên tắc giá trị con người sử dụng để đánh giá hành vi của mình người khác.
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể sử dụng "lương tri" trong các câu như: "Hãy để lương tri dẫn dắt quyết định của bạn" hoặc "Lương tri không cho phép tôi làm điều đó".
  • Cụm từ "theo lương tri" có thể được dùng để nói về những hành động được thực hiện dựa trên sự nhận thức phê phán đúng đắn, dụ: "Tôi hành động theo lương tri của mình".
Kết luận:

"Lương tri" một khái niệm quan trọng trong văn hóa tư tưởng Việt Nam, phản ánh sự kết hợp giữa lý trí cảm xúc, giúp con người đưa ra những quyết định đúng đắn trong cuộc sống.

  1. d. 1. Khả năng phê phán đúng biết nhận định tinh vi, không thiên lệch, trước những vấn đề không giải quyết được bằng lý luận khoa học, kiến thức chuyên môn. 2. Nh. Lương tâm.

Comments and discussion on the word "lương tri"